Trong Tiếng Anh hậu bối có nghĩa là: carbuncle on the spine, junior (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2). Brotherhood of Steel là phần thứ tư lấy bối cảnh hậu tận thế trong vũ trụ Fallout và là phần đầu tiên được làm cho hệ máy console. Released on January 14, 2004, Fallout:
Trong bối cảnh đó, điều này không ổn. For context, that's not great. Trong bối cảnh ấy, chúng ta thấy ổn. Within that context, we feel it's okay. Viêm miệng thường xảy ra trong bối cảnh suy yếu cơ thể phòng thủ. Stomatitis often occurs against a background of weakening of the body's defenses. Tôi sẽ cập nhật nếu có vấn đề hơn nữa trong bối cảnh.
"bối cảnh kinh tế" tiếng anh là gì? Em muốn hỏi chút "bối cảnh kinh tế" tiếng anh nói như thế nào? Thank you. Written by Guest. 7 years ago Asked 7 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
1. Bối cảnh là gì? Bối cảnh hay còn gọi là hoàn cảnh, là một trong những từ Hán Việt trong các số đó "Bối" nghĩa là lưng, sau còn "Cảnh" là quang đãng cảnh, cảnh vật. + Nghĩa đen chính là quang cảnh, cảnh vật sau lưng.
Dịch theo ngữ cảnh của "tiên cảnh" thành Tiếng Anh: Tôi cần ưu tiên cảnh báo trước.↔ I need red flags and priors. Glosbe. Glosbe. Đăng nhập . Tiếng Việt Tiếng Anh Mùa đầu tiên bối cảnh là vào 11 năm 1983 khi mà Will Byers bị bắt cóc bởi một sinh vật từ Thế giới ngược.
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bối cảnh từ Hán Việt nghĩa là gì. 背景 (âm Bắc Kinh) 背景 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). bối cảnh. Cảnh vật làm nền cho chủ thể trong một bức vẽ hoặc hình chụp.Cảnh trí bày trên sân khấu hoặc trong điện ảnh
Tamayo và Tamayo trong cuốn sách của mình Quá trình nghiên cứu khoa học (2004), định nghĩa nó là "tổng hợp khái niệm về nghiên cứu hoặc công kinhdoanhspa.vnệc được thực hiện cho vấn đề được đưa ra". Bạn đang xem: Bối cảnh nghiên cứu là gì. Bối cảnh giúp nhà nghiên cứu
Z8LwqPY. cũng đóng vai trò thiết yếu cho sự thành công của bộ phim. roles to the film's success. là một cuộc triển lãm cướp biển của người Bỉ, tập hợp một…. is a“pirate exhibit” that brings together a…. về những ngư dân thương mại bị mất tích trong cơn bão năm 1991. fishermen who went missing in a 1991 cầu xinh đẹp này là bối cảnh của nhiều bộ phim và nằm ngay phía trên một trạm xe điện ở Causeway often as a backdrop in movies, the photogenic structure hovers just above a busy tram station in Causeway bối cảnh của bộ phim, đây là trạm chiến đấu không gian của đế chế Galatic, có khả năng hủy diệt các hành tinh và các nền văn minh, và trong thực tế thì kích cỡ của nó vào khoảng 120 nhân 60 cm. capable of annihilating planets and civilizations, and in reality it measures about four feet by two phần lớn,nó liên quan đến thời tiết cực lạnh ở bối cảnh của bộ phim- phía đông châu Âu và ít nhất là một phần connected to the extremely cold weather found in the film's setting, which is in eastern Europe and, at least partially, có thể đã có một giấc mơ được đặt trong bối cảnh của bộ phim mà bạn đã xem trước khi đi ngủ bởi vì việc nhúng một thông điệp trong bối cảnh đó sẽ khiến bạn có thể nhớ nó vào ngày hôm may have had a dream set in the context of the movie you watched before bed because embedding a message in that context makes it more likely that you will remember it the next trở về quê hương của mình để quay bộ phim, tại thị trấn tỉnh Entre Rios, phía bắc của thủ đô Buenos AiresMurga returned to her native home for the shooting of the film, provincial towns of Entre Rios, kỷ 19 đến cuối thập niên 1980 tại thành phố New York, tốp của Fagin gồm chó một trong số đó là Dodger, và Sykes là một kẻ cho vay nặng lãi. to modern-day New York City, Fagin's gang is made up of dogsone of which is Dodger, and Sykes is a loan cũng chính là bối cảnh của bộ phim Hollywood' Lost in Translation' do đạo diễn Sofia Coppola đạo diễn vào năm also is the setting ofthe Hollywood movie'Lost in Translation' directed by Sofia Coppola in cũng là một trong những quán bar nổi tiếng nhất trênIt is the tallest open-air restaurant in the world andCó lẽ địa danh nổi tiếng nhất của thành phố chính là cây cầu bắc qua sông Kwai, một phần của tuyến đường sắt Miến Điện Thế giới II”.Perhaps the most famous landmark of the city is the bridge over the River Kwai, part of the Burmese railway and especially,this is a backdrop of the famous Hollywood movie"World War II" with starring Alec người viết nghi ngờ liệu nhữngkhía cạnh đó có ý nghĩa gì trong bối cảnh của bộ phim thực sự đã bám chặt chúng ta, hoặc liệu chúng có trở thành thẩm mỹ được tạo ra để đóng hộp thiên niên kỷ mới vào một định dạng dễ tiêu I question if what those aspects meant in the context of the pic really stuck with us, or if they just became aesthetics made to box the slick new millennium in an easily digestible dù không phải là bộ phim Wes Anderson yêu thích của tôi,While not my favorite Wes Anderson movie,Đây cũng là bối cảnh củabộ phim“ The Moon Lookout” của đạo diễn Bồ Đào Nha Jorge António, bộ phim đầu tiên Bồ Đào Nha- Angola hợp tác sản xuất, công chiếu năm 1993 và nhận được giải thưởng đặc biệt tại Liên hoan Gramado, was the backdrop ofthe film"The Moon Lookout" from the Portuguese director Jorge António, the first Portuguese-Angolan film co-production, shot in 1993 and got the special prize at the Gramado Festival, Brazil. đề này bằng cách sử dụng họa tiết nhân tạo với màu xanh lam và hồng costume and set design of the film highlighted these themes using artificial textures in intense blues and cảnh của bộ phim sẽ được đặt tại Italy trong những năm film will be set in Italy during the nhưng cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằngnhững cảnh quay đó không thực sự phù hợp với bối cảnh của bộ I agree,that this scene does not really fit with the rest of the movie.
Từ điển Việt-Anh bối cảnh Bản dịch của "bối cảnh" trong Anh là gì? vi bối cảnh = en volume_up background chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bối cảnh {danh} EN volume_up background condition context environment situation state Bản dịch VI bối cảnh {danh từ} bối cảnh từ khác phông nền, cơ sở, nền, hậu cảnh, lai lịch volume_up background {danh} bối cảnh từ khác điều kiện, tình trạng volume_up condition {danh} bối cảnh từ khác hoàn cảnh, ngữ cảnh, văn cảnh volume_up context {danh} bối cảnh từ khác môi sinh, môi trường, môi trường sống volume_up environment {danh} bối cảnh từ khác chuyện, cơ sự, tình trạng, cục diện, hoàn cảnh volume_up situation {danh} bối cảnh từ khác bang, tình trạng, trạng thái volume_up state {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bối cảnh" trong tiếng Anh cảnh danh từEnglishscenehoàn cảnh danh từEnglishcasesituationcontextviễn cảnh danh từEnglishperspectivehậu cảnh danh từEnglishbackgroundkhung cảnh danh từEnglishframeworkbối rối tính từEnglishbewildereddisturbedpuzzledawkwardvăn cảnh danh từEnglishcontextdựng cảnh danh từEnglishsettingdu thuyền nhỏ để vãn cảnh danh từEnglishbargengữ cảnh danh từEnglishcontextdàn cảnh danh từEnglishsettingđang quá cảnh trạng từEnglishin transitphong cảnh danh từEnglishsightcận cảnh danh từEnglishforegroundnghịch cảnh danh từEnglishadversity Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bốc hành lý cho lên bờbốc lênbốc lửabốc mùibốc mùi thốibốc mạnhbốc phétbốc rabốc thuốcbốc đồng bối cảnh bối rốibốnbốn chânbốp chátbốtbồbồ bạnbồ càobồ câubồ câu núi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bối cảnh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bối cảnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bối cảnh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Hãy xem bối cảnh. Consider the setting. 2. Hãy hình dung bối cảnh. Imagine the scene. 3. Để em mô tả bối cảnh nhé. Uh, let me set the scene. 4. Chúng thường giật gân và thiếu bối cảnh. They tend to sensationalize, and they lack context. 5. Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. It's set in Montreal some 50 years in the future. 6. Hãy xem xét bối cảnh trong trường hợp này. Consider the context in this case. 7. Là phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó. To be in charge of to protect scene. 8. Bối cảnh của câu Ê-sai 4310 là gì? What is the context of the words of Isaiah 4310? 9. ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG TRONG BỐI CẢNH Tác dụng bảo tồn POINT OF SIMILARITY IN THIS CONTEXT Preservative 10. Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo. In every setting, He was the perfect example. 11. Những bộ phim được biên đạo và bối cảnh hóa. The films were curated and contextualized. 12. Favreau bác bỏ việc đặt bối cảnh Đông Duyên hải Hoa Kỳ của truyện tranh bởi có quá nhiều phim siêu anh hùng lấy bối cảnh ở đó. Favreau rejected the East Coast setting of the comic books because many superhero films had already been set there. 13. Lễ Vượt Qua đầu tiên ra đời trong bối cảnh nào? What is the background of the first Passover? 14. Thứ âm thanh này hoàn hảo trong bối cảnh nhất định đó. It's perfect for that particular context. 15. Bối cảnh phim chủ yếu diễn ra dưới mặt nước sâu thẳm. Also occurs pelagically in much deeper water. 16. Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. Let us get the background of those birthday anniversaries. 17. Trong bối cảnh đó, tôi nghĩ lại thời thanh xuân của tôi. Here, once more, I think of my own youth. 18. Lượng fingerspelling thay đổi theo bối cảnh và tuổi tác của người ký. The amount of fingerspelling varies with the context and the age of the signer. 19. Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. I have seen bricks amid the oak copse there. 20. Phim lấy bối cảnh tại một thành phố tương lai mang tên Metro City. The game takes place in a fictional urban city called Metro City. 21. Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm. It all depends on the context of what you're looking at. 22. Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the Bible should be given prime consideration. 23. và sự dấn thân vào thực tại và sự phức tạp của bối cảnh. It's about deep engagement and an immersion in the realities and the complexities of our context. 24. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu bấp bênh giá hàng hóa sụt giảm. In an uncertain global environment, commodity prices have fallen. 25. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. Well, as a synonym, they often use ambiences. 26. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. Culture exists in community, and community exists in context. 27. Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. 28. Dante diễn giải mỗi bài thơ, đặt chúng trong bối cảnh của cuộc đời mình. Dante's two-part commentaries explain each poem, placing them within the context of his life. 29. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users' Reference to B, Ken Thompson. Puts B in the context of BCPL and C. Users' Reference to B, Ken Thompson. 30. Bộ phim lấy bối cảnh một thị trấn hư cấu - Bedford Falls - sau Thế chiến II. He spent a brief spell as manager of Bedford Town after World War II. 31. Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh. Nightmare marked Burton's third film in a row to have a Christmas setting. 32. 7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau. 7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later. 33. Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây. For example, consider the following scenarios, all of which are based on typical situations. 34. Phần lớn là nhờ bối cảnh khảo cổ của những cuộn bạc khi được khám phá. Mainly by the archaeological context within which they were discovered. 35. “Bối cảnh chiến lược của Hiệp ước thân thiện giữa Anh-Nga tháng 8 năm 1907”. "The Strategic Background to the Anglo-Russian Entente of August 1907." 36. Nếu xem bối cảnh lịch dử bạn có thể thấy ý nghĩa của biểu đồ này. If you look at in the context of history you can see what this is doing. 37. Vào một lúc khác và một bối cảnh khác, Đấng Cứu Thế đã nói về kho tàng. At another time and in a different setting, the Savior of the world spoke of treasure. 38. Đại học Oxford được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều tác phẩm văn học hư cấu. The University of Oxford is the setting for numerous works of fiction. 39. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session. 40. Tình hình quá nghiêm trọng , số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này . The times are too serious , the stakes are too high for this same partisan playbook . 41. Cái chúng ta cần là sự thay đổi chấn động trong bối cảnh chính trị toàn cầu. What we need is a seismic change in the global political landscape. 42. Cái tôi không nghĩ hầu hết mọi người đều nghĩ là bối cảnh áp dụng công nghệ. What I don't think most people think about is the context of how technology is applied. 43. Màn trình diễn kết thúc với bối cảnh họ chuẩn bị tập dượt một lời mời nhận. The demonstration concludes as they are about to rehearse the presentation together out loud. 44. Nên chú trọng đến việc hữu hiệu dùng nội dung bài giảng, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the material should be given prime consideration. 45. Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ. Providing it in the title or description is insufficient. 46. Hãy nghĩ đến 3 bối cảnh tôi vừa kể đến nhà máy, người nhập cư, công sở. So, think of the three settings I've talked to you about factory, migration, office. 47. Trước thời Liên Xô, thuật ngữ "Lezgin" đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau. Prior to the Soviet period, the term "Lezgin" was used in different contexts. 48. Âm nhạc dân gian luôn là một phần quan trọng trong bối cảnh hát dạo tại Mỹ. Folk music has always been an important part of the busking scene. 49. Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? Do you want to know... how Diane told me she finished? 50. Phiên 1 Bối cảnh chiến lược Các đối tác phát triển và đại diện Chính phủ Việt Nam Response from the Government
lấy bối cảnh tiếng anh là gì