Từ tượng hình. - Rón rén, lực điền, chỏng queo. 2. Năm từ tượng hình gợi tả dáng đi. - Tất bật, hùng hục, thoăn thoắt, lom khom, rón rén. 3. Phân biệt ý nghĩa tượng thanh tả tiếng cười: - Ha hả: cười thành tiếng rất to, rất sảng khoái. - Hì hì: cười tiếng nhỏ Tử vi tuần mới từ 10/10 - 16/10/2022 của 12 con giáp: Sửu suôn sẻ, Ngọ rắc rối. Thiên Đức cát tinh đảm bảo cho người tuổi Sửu một tuần mới khá suôn sẻ và may mắn. Con giáp này đang được quý nhân trợ mệnh, nhờ thế mà giảm bớt được những vất vả và cả xui xẻo 1. Tử vi cung Bạch Dương từ ngày 10/10 đến 16/10/2022. Tử vi tuần mới của 12 cung hoàng đạo từ ngày 10/10 đến 16/10/2022 nói rằng trong tuần mới của bạn cần mọi người xung quanh ủng hộ, giúp đỡ nhiều thì mới mong có thể gặt hái được thành công như mong đợi. Nhưng 堂- táng - Phòng lớn. Nhà ăn có 3 ống khói, miệng ăn và ngồi trên đất để ăn. 中午我去食堂吃饭- Buổi trưa tôi đi nhà ăn ăn cơm. 头. (tóu) cái đầu. Cái đầu to có 2 sợi tóc bên trên. 馒头. mán tóu - bánh màn thầu. Màn thầu là loại thức ăn , ăn ngoài trời, nằm trên Giải SGK Lịch Sử 10 Bài 2: Tri thức lịch sử và cuộc sống | Chân trời sáng tạo - Trọn bộ lời giải bài tập Lịch Sử lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn học tốt Lịch Sử 10. Tiếng Anh (mới) Từ vựng Minna no Nihongo - Bài 7 Từ vựng Romaji Kanji nghĩa きります kirimasu 切ります cắt もらいます moraimasu nhận あげます agemasu tặng, cho おくります okurimasu 送ります gửi かします kashimasu 貸します cho mượn, cho vay かります karimasu 借ります mượn, vay おしえます oshiemasu 教えます dạy ならいます tY5FLc. Trong giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 7 bạn ăn gì – 你吃什么, bạn sẽ được học những câu đơn giản. Những chủ đề đơn giản. Và các câu nói cũng cực kỳ đơn giản. Mục tiêu là để vượt qua được tiếng trung cơ bản bao gồm Phát âm đúng, chuẩn ngữ điệu. Làm quen các cấu trúc dễ, ngắn bài 7 này cũng vậy. Chúng ta sẽ cùng học về 1 chủ đề vô cùng thân quen trong đời sống Ăn uống ẩm thực.I. 课文 – Nội dung bài học 在教室 – Zài jiàoshì) 麦克:中午你去哪儿吃饭? Màikè zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn?玛丽:我去食堂。 Mǎlì Wǒ qù shítáng.(在食堂 – Zài shítáng)麦克:你吃什么? Màikè Nǐ chī shénme?玛丽:我吃馒头 Mǎlì Wǒ chī mántou麦克:你要几个? Màikè Nǐ yào jǐ gè?玛丽:一个。你吃吗? Mǎlì Yīgè. Nǐ chī ma?麦克:不吃,我吃米饭。你喝什么? Màikè Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗? Mǎlì Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?麦克:不喝,我喝啤酒。 Màikè Bù hē, wǒ hē Mǎlì Zhèxiē shì shénme?麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。 Màikè Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì là phần bài đọc, một đoạn hội thoại xoay quanh chủ đề bạn ăn gì”. Các bạn hãy nhớ đọc lại nhiều lần để thuộc từ vựng và nhớ cấu trúc thêm 10 bài học tiếng trung cơ bảnII. Từ vựng trong bài – Bạn ăn gì1. Nói về buổi trong ngày– 中午 – zhōngwǔ – Buổi trưa – 下午 – xiàwǔ – Buổi chiều – 上午 – shàngwǔ – Buổi sáng – 晚上 – wǎnshàng – buổi tối – 早上 – zǎoshang – buổi sáng sớm – 夜晚 – yèwǎn – ban đêm, đêm – 凌晨 – língchén – Sáng sớm tinh mơ, từ 1h sáng tới 6h sáng. => Cách nói buổi trong ngày nào đó Nói ngày + buổi – Trưa hôm nay 今天中午 – Tối hôm nay 今天晚上 có thể viết tắt 今晚 – Tối hôm qua 昨天晚上 có thể viết tắt 昨晚 – Sáng ngày mai 明天早上,明天上午 – Trưa mai 明天中午2. Từ vựng trong bài học “bạn ăn gì?”吃 – Chī – Ăn 喝 – hē – uống 尝 – cháng – nếm, thử đồ ăn 饭 – fàn – cơm, bữa cơm 米饭 – mǐfàn – cơm nấu từ gạo 米 – mǐ – gạo 水 – shuǐ – nước 食堂 – shítáng – Nhà ăn 馒头 – mántou – bánh màn thầu, bánh bao làm từ bột mì thường là không có nhân – có nhiều ở vùng phía bắc TQ. 要 – yào – muốn 个 – gè – lượng từ cái; con; quả; trái 碗 – wǎn – bát 杯 – bēi – cốc, tách 鸡蛋 – jīdàn – trứng gà 汤 – tāng – canh 啤酒 – píjiǔ – bia 酒 – jiǔ – rượu 这些 – zhèxiē – những cái này 些 – xiē – những chỉ số nhiều 一些 – yīxiē – một số, những 那些 – nàxiē – những cái đó 饺子 – jiǎozi – sủi cảo 包子 – bāozi – Bánh bao, làm từ gạo, nhân các kiểu rất ngon. Nhất là ở khu Quảng Đông thì ăn bánh bao, uống trà sáng sớm là thú vui tao nhã không thể thiếu. 面条 – miàntiáo – Mì sợi. 面包 – miànbāo – bánh mì玛丽 – Mǎlì – Mary tên người 麦克 – Màikè – Mike tên người.3. Một số từ vựng thêmCách nấu – 烤 kǎo Nướng, quay – 烧烤 shāokǎo Quay, nướng – 炸 zhà rán, chiên – 炒 chǎo Xào, rang – 煮 zhǔ Luộc, nấu – 炖 dùn Hầm, ninh – 蒸 zhēng Chưng, hấp Món ăn – 汤粉 Tāng fěn, 米粉 (mǐ fěn) Bún – 粉卷 Fěn juǎn Bánh cuốn – 春卷 chūn juǎn Nem – 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niúròu fěn – niúròu fěnsī tāng Phở bò – 河粉 Hé fěn Phở – 炒饭 Chǎofàn Cơm rang – 糯米饭 Nuòmǐ fàn Xôi – 粥 zhōu Cháo – 火锅 huǒguō Lẩu – 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā: Vịt quay Bắc Kinh – 糖醋鱼 Táng cù yú:Cá chua ngọt – 葱爆猪肉 Cōng bào zhūròu Thịt lợn xào hành – 红烧排骨 Hóngshāo páigǔ Sườn chua ngọt – 红烧鱼 Hóngshāo yú Cá kho – 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎi chá Trà sữa trân châu – 糖羹 Táng gēng Chè4. Tham khảo thêm “Ẩm thực TQ”Nói một chút về văn hoá ẩm thực TQ Khu vực phía bắc TQ chủ yếu là trồng lúa mì, ăn các loại đồ ăn khô như bánh màn thầu, các loại bánh là chính. Ăn uống có vẻ đạm bạc và ít phong phú vì thiên nhiên khắc nghiệt. Và điều kiện tự nhiên Ở phía Nam TQ đa phần là đất đai màu mỡ, sông ngòi rộng lớn lên trồng lúa nước. Các món ăn phong phú nấu từ lúa gạo. Nói tới ẩm thực TQ, nên nói nhiều về phía nam, đông nam Ngữ pháp – 语法1. Ôn tập ngữ pháp các bài cũ– Cấu trúc câu chữ 是 – Cấu trúc câu chữ 吗? – Cấu trúc 什么? – Cấu trúc 谁? – Ôn tập cách dùng các từ 这,那,这儿,那儿,哪,哪儿2. Diễn đạt sự vật, sự việc số nhiều 那些,这些,一些– Khi diễn đạt sự vật, sự việc với số ít ta sẽ dùng 那, 这 + lượng từ + vật, việc đó. => 这个人 – Người này , 这张纸 – trang giấy này , 这碗面条 – bát mì này, 那个东西 – cái đồ vật kia, 那条狗 – con chó kia, 那部电脑 – bộ máy tính kia….– Diễn đạt với số nhiều, ta dùng 那些,这些, 一些 Ta dùng 那些,这些, 一些 + vật, việc không cần lượng từ Ví dụ 这些人 – Những người này 那些人 – Những người kia 一些人 – Một số người, những con người 这些水 – số nước này, những nước này 那些面包 – những cái bánh mì đó, số bánh mì đó, 一些狗 – những con chó, một số con chó3. Hỏi người khác ăn gì? 你吃什么?,你要吃什么?你要吃什么? 你要一些面包吗? 你要一碗牛肉粉吗?Xem thêm Ngữ pháp tiếng Trung toàn tậpIV. Các bài học khác cùng giáo trình hán 1Bài 1 你好 – Xin chàoBài 2 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắmBài 3 明天见 – Ngày mai gặp lạiBài 4 你去哪儿 – Bạn đi đâu?Bài 5 这是王老师 – Đây là thầy cô giáo vươngBài 6 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữBài 7 你吃什么 – Bạn ăn cái gìBài 8 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cânBài 9 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệBài 10 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?Bài 11 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinhBài 12 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?Bài 13 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc khôngBài 14 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?Bài 15 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên Giáo trình hán ngữ 1 bài 7 - Bạn ăn gì? 你吃什么 Từ mới, bài khóa, ngữ pháp. Qua bài học này bạn sẽ sử dụng tốt trong giao tiếp ăn Từ mới 中午 zhōngwǔ Buổi trưa吃 chī Ăn饭 Fàn Cơm 食堂 Shítáng Nhà ăn 馒头 Mántou Bánh màn thầu, bánh bao chay米饭 Mǐfàn Cơm trắng 米 Mǐ Gạo 要 Yào Muốn, cần v 个 Gè cái lượng từ 碗 Wǎn bát, cái bát 鸡蛋 Jīdàn Trứng gà 鸡 jī Gà蛋 Dàn Trứng 汤 Tāng Canh 啤酒 Píjiǔ Bia 酒 Jiǔ Rượu这些 Zhèxiē Những cái này 些 Xiē Vài., những 一些 Yìxiē Một số 那些 Nàxiē Những cái kia 饺子 Jiǎozi Há cảo 包子 Bāozi Bánh bao 面条儿 Miàntiáor Mì玛丽 Mǎlì Mary II, Biến điệu của “一” 一 /Yī/ Thanh điệu gốc của “一” là thanh “一” đọc riêng rẽ, đếm số hoặc đọc số hiệu => giữ nguyên thanh Khi theo sau一 là một âm tiết thanh 1, thanh 2, thanh 3 => “一” đọc thành thanh 4Yìbān yì yuán yì běn yì shí yì nián khi phía sau nó là thanh 4 thì sẽ đọc nó là thanh yí jiàn yí kè yí piàn III, Phân tích từ vựng + ví dụ + /zhōng wǔ/ trung ngọ Buổi trưa昨天Zuótiān Hôm qua今天jīntiān Hôm nay明天míngtiān Ngày mai上午/shàngwǔ/ Buổi sáng下午/xiàwǔ/ Buổi chiều晚上/wǎnshang/ Buổi tối Lưu ý Thời gian trong tiếng Trung nói to trước bé sau.=> 今天中午 Jīntiān zhōngwǔ Trưa nay=> 今天晚上我不学汉语,明天下午我学汉语。Tối nay tôi không học tiếng Hán, chiều mai tôi học tiếng mai bạn học tiếng Anh không?+ 饭/fàn/ phạn Cơm, bữa ăn 食 饣 Bộ thực /shí/ Ăn/mǐ fàn/ mễ phàn Cơm 米 Bộ mễ /mǐ/ Gạo+ /mán tou/ màn đầu Bánh bao chay+ 面条/miàn tiáor/ Miến điều Mì sợi+方便面 /fāngbiàn miàn/+ 鸡蛋/jī dàn/ kê đản trứng 鸟 bộ điểu /niǎo/ Con chim虫 bộ trùng /chóng/ Sâu bọ鸡 /jī/ kê Con gà蛋 /dàn/ đản Trứng+ 饺子/jiǎo zi/ giảo tử Há cảo, bánh chẻo食 饣 Bộ thực /shí/+ 包子/bāo zi/ bao tử Bánh bao +吃/chī/ ngật Ăn 口 Bộ khẩu/kǒu/ Cái miệng人 Bộ nhân/rén/ Người + 食堂 /shí táng/ thực đường Nhà ăn食 饣 Bộ thực /shí/ Ăn口 Bộ khẩu /kǒu/ Cái miệng土 Bộ thổ /tǔ/ Đất去食堂 Qù shítáng去食堂吃饭 qù shítáng chīfàn 我去食堂吃饭 wǒ qù shítáng chīfàn 中午我去食堂吃饭 zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn 今天中午我去食堂吃饭 jīntiān zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn+个 /gè/ cá Cái lượng từ人 Bộ nhân /rén/ Người碗 /wǎn/ Cái bát danh từ 碗 Cáilượng từ dùng cho bát Bộ thạch石 /shí/ đá一个包子 yígè bāozi Một cái bánh bao三个馒头 sān gè mántou Ba cái màn thầu一个鸡蛋 yígè jīdàn 1 quả trứng 一碗米饭 Yī wǎn mǐfàn Một bát cơm一碗面条儿 yī wǎn miàntiáor Một bát mì. +要 /yào/ yếu Muốn, cần 女 Bộ nữ /nǚ/ Phụ nữ西 chữ tây phương Tây要 + N Cần, muốn cái gì 要 + V Cần, muốn làm gì 你要什么?Nǐ yào shénme Bạn cần gì?我要馒头 wǒ yào mántou Tôi cần bánh màn thầu你要吃米饭吗?Nǐ yào mǐfàn ma Bạn muốn ăn cơm phải không?我不要吃米饭,我要吃包子Wǒ búyào mǐfàn, wǒ yào bāozi Tôi không cần cơm, tôi cần bánh bao 你要几个包子 Nǐ yào jǐ gè bāozi Bạn cần mấy cái bánh bao我要三个包子 wǒ yào sān gè bāozi Tôi cần 3 cái bánh bao+汤 /tāng/ Canh氵Bộ 3 chấm thủy一碗汤 Một bát canh Yī wǎn tāng一碗鸡蛋汤 Một bát canh trứng gàYī wǎn jīdàn tāng+ 啤酒/pí jiǔ/ tì tửu Bia酒 /jiǔ/ tửu Rượu口 Bộ khẩu氵Bộ 3 chấm thủy酉 bộ dậu Chai nọ 白酒: báijiǔ Rượu trắng 水 shuǐ Nước 一瓶白酒 Yī píng báijiǔ Môt bình rượu trắng 一瓶水 Yī píng shuǐ Một chai nước+ /xiē/ tá Vài, những Lượng từ chỉ số nhiều 这些 /zhè xiē/ Những cái này这些人 zhèxiē rén Những người này这些汉语书 zhèxiē hànyǔ shū Những cuốn sách tiếng Trung này这些汉语书不是我弟弟的书 一些 /yì xiē/ Một số, một vài一些书 Yìxiē shū Một vài quyển sách 一些面条 yìxiē miàntiáo Môt chút mì一些啤酒 yìxiē píjiǔ Một chút bia 那些 /nà xiē/ + Danh từ Những cái kia 那些包子 Nàxiē bāozi Những cái bánh cao kia那些英文杂志是我弟弟的杂志nàxiē yīngwén zázhì shì wǒ dìdì de zázhì Những cuốn tạp trí tiếng Anh kia là của em trai tôi. A:你吃什么? Nǐ chī shénme Cậu ăn gì B:我吃一些包子 Wǒ chī yīxiē bāozi Tôi ăn vài cái bánh bao Bài khóa Bài khóa 1(在教室 Trong phòng học)麦克: 中午你去哪儿吃饭?Màikè Zhōngwǔ nǐ qù nǎ'r chīfàn? Trưa nay bạn đi đâu ăn trưa?玛丽:我去食堂Mǎlì Wǒ qù shítángTôi đến nhà ănBài khóa 2(在食堂 Ở nhà ăn)麦克: 你吃什么?Màikè Nǐ chī shénme?Bạn ăn gì玛丽:我吃馒头Mǎlì Wǒ chī mántouTôi ăn bánh bao chay麦克:你要几个?màikè Nǐ yào jǐ gè?Bạn muốn ăn mấy cái玛丽:一个。你吃吗?Mǎlì Yígè. Nǐ chī ma?Một cái thôi, cậu có ăn không?麦克 不吃,我吃米饭。你喝什么?Màikè Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?Không, mình ăn cơm. Bạn uống gì?玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?Mǎlì Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?Mình 麦克:不喝,我喝啤酒。Màikè Bù hē, wǒ hē Zhèxiē shì shénme?麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。Màikè Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì các bạn học tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả! Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7 Có thể bạn quan tâm Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 23. Cấu trúc 는데요/은데요/ㄴ데요. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Quốc này dùng để giới thiệu một tình huống nào đó và đợi sự hồi âm của người nghe đưa ra hoặc giải thích hoàn cảnh trước khi đặt một câu hỏi, mệnh lệnh hay đề nghị. Sử dụng 은/는데요 làm cho câu nói mềm mại hơn so với khi không dùng. Từ chối một lời đề nghị một cách lịch sự vì nó có tác dụng làm cho câu nói mềm mại hơn so với -아/어요. Động từ kết hợp với는데요 dù cho động từ đó có patchim hay không, tính từ kết hợp với은데요/ㄴ데요, có patchim dùng은데요, không có patchim dùngㄴ데요. Ví dụ 지금 식당에 가는데요. 나와 같이 갈까요? Giờ tớ đi nhà hàng đây. Cậu có đi với tớ không? 지갑이 예쁜데요. 살까요? Chiếc ví này đẹp mà. Cậu muốn mua không. *Tuy nhiên cũng có một số trường hợp bất quy tắc như động từ 싶다 sẽ kết hợp với은데요. Ví dụ 저는 딸기를 사고 싶은데. 어디에서 맛있는 딸기를 살까? Tớ muốn mua dâu tây. Có thể mua dâu tây ngon ở đâu được nhỉ? Trong trường hợp thì quá khứ thì động từ vẫn sẽ kết hợp với는데요 었/았/였는데요. 에제 이 옷을 샀는데. 어때? è Hôm qua tớ đã mua cái áo này đây. Cậu thấy nó thế nào? từ 에게서/한테서 từ ai đó… Trợ từ này được sử dụng với danh từ chỉ người, khi mà hành động của động từ bắt đầu từ người đó. Nó thường đi với các động từ như 배우다, 듣다, 받다, 빌리다. 께서 là hình thức kính ngữ. Ví dụ 선생님께서 한국말을 배웠어요. Tôi đã học tiếng Hàn từ giáo viên. 친구한테서 그 이야기를 들었어요. Tôi đã nghe câu chuyện đó từ người bạn của tôi. trúc 으면 Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra mệnh đề đầu tiên là giả định và điều kiện của mệnh đề tiếp theo. Từ có patchim dùng으면, không có patchim dùng면. Ví dụ 바쁘지 않으면 내일 만날까? Nếu cậu không bận gì thì ngày mai gặp nhau nhé. 많이 아프면 학교에 가지 마세요. Nếu ốm quá thì đừng đến trường nữa. 26. Cấu trúc 을/ㄹ 거예요.có lẽ, sẽ… a. Nếu chủ ngữ là ngôi thứ nhất, hai thì nó chỉ ra dự định của người nói. Trong trường hợp này chỉ kết hợp với động từ, động từ có patchim dùng을거예요, không có patchim dùngㄹ 거예요. Ví dụ 오늘 저녁에 비빔밥을 먹을 거예요. Tối nay tôi sẽ ăn bi bim bap 내년에 한국으로 유학을 갈 거예요. Sang năm tôi sẽ đi du học Hàn Quốc b. Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3, thì nó chỉ ra giả định hoặc suy đoán của người nói, trong trường hợp này có thể sử dụng được cả với động từ và tính từ. Ví dụ 이번 겨울에 좀 추울 거예요. Mùa đông năm nay có lẽ sẽ lạnh hơn. 기차가 곧 도착할 거예요. Chắc tàu sẽ đến sớm thôi. 27. Trợ từ 만 chỉ…, vừa mới… Trợ từ đi với danh từ hoặc trạng từ để thể hiện tính tính chất với nghĩa là “chỉ, vừa mới”. Ví dụ 한 개만 줘 Cho tớ một cái thôi. 잠깐만 기다리세요. Đợi tôi chỉ một chút thôi. 당신만 사랑해요. Anh chỉ yêu mình em. Xem thêm Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 8 Đây là website chính của Comments Tiếp theo Bài 6, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 7, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”. A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 71. 은/는2. Cách dùng 고 싶다 A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7 여러 – nhiều, vài 개 – cái Từ Hán gốc 個 cá cái, quả, con 명 – người Từ Hán gốc 名 danh 사람 – người 마리 – con 잔 – chén, ly Từ Hán gốc 盞 trản cái chén nhỏ 대 – chiếc xe, máy móc Từ Hán gốc 臺 đài bệ, bục, nền 병 – bình Từ Hán gốc 甁 bình bình, lọ 켤레 – đôi 권 – quyển Từ Hán gốc 卷 quyển 장 – trang Từ Hán gốc 張 trương tờ, cái, bức, tấm, chiếc 과일 – hoa quả 채소 – rau Từ Hán gốc 菜 thái rau 蔬 sơ rau, cỏ ăn được 생선 – cá Từ Hán gốc 生 sinh 鮮 tiên cá tươi 음료수 – thức uống Từ Hán gốc 飮 ẩm đồ uống 料 liệu vật liệu 水 thuỷ nước 옷 – quần áo 바지 – quần 치마 – váy 구두 – giày 모자 – mũ, nón Từ Hán gốc 帽 mạo nón, mũ 子 tử 과자 – bánh quy 수박 – dưa hấu 귤 – quả quýt Từ Hán gốc 橘 quất cây quýt, cây quất 주스 – nước hoa quả, sinh tố Từ gốc juice 망고 – xoài Từ gốc mango 안녕하세요 – Xin chào 어서 오세요 – Xin mời vào 무얼 찾으세요? – Anh chị tìm gì ạ? … 이/가 있어요? – Có … không ạ? … 이/가 어때요? – … thì thế nào ạ? 이거 얼마예요? – Cái này bao nhiêu ạ? 10,000원이에요 – 10,000 won 이거 두 개 주세요 – Lấy cho tôi cái này 2 cái 너무 비싸요 – Đắt quá 깎아 주세요 – Bớt đi cô chú, anh, chị… 싸게 해 주세요 – Bán rẻ thôi cô chú, anh, chị… 8,000원에 드릴게요 – Tôi lấy 8,000 won thôi nhé 여기 있어요 – Đây ạ 다음에 또 오세요 – Mời lần sau lại đến nữa nhé 문구점 – cửa hàng văn phòng phẩm Từ Hán gốc 文 văn 具 cụ đồ dùng 店 điếm quán trọ, tiệm hàng 서점 – hiệu sách Từ Hán gốc 書 thư sách 店 điếm 세일 – hạ giá Từ gốc sale 소설책 – sách tiểu thuyết 전자상가 – khu bán hàng điện tử 디자인 – thiết kế Từ gốc design 마트 – siêu thị nhỏ Từ gốc mart 카메라 – máy ảnh Từ gốc camera 셔츠 – áo sơ mi Từ gốc shirt 필통 – hộp bút Từ Hán gốc 筆 bút 筒 đồng ống tre, ống B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7 1. 은/는 Là tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu. Khi kết hợp với danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng 는. Ví dụ 라면은 쌉니다. 불고기는 비쌉니다 Mì tôm thì rẻ. Bulgogi thì đắt 2. Cách dùng 고 싶다 Kết hợp với động từ, biểu hiện nguyện vọng của người nói muốn thực hiện một hành động nào đóĐối với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất dùng V+고 싶다. Ví dụ 저는 축구를 하고 싶습니다 Tôi muốn đá bóng 저는 한국어에 가고 싶습니다 Tôi muốn đến Hàn Quốc Đối với chủ ngữ ở ngôi thứ ba dùng V+고 싶어 하다. Ví dụ 화 씨는 카메라를 사고 싶어 합니다 Hoa muốn mua máy ảnh Lưu ý Cấu trúc này chỉ sử dụng với động từ, không thể sử dụng với tính muốn dùng với tính từ thì cần biến đổi tính từ thành dạng động từ bằng cách thêm 아/어/여지다 trở thành, trở nên gì đó – sẽ học ở sơ cấp 2 vào sau nó. Ví dụ Câu “Tôi muốn ngày càng trở nên xinh đẹp”, chúng ta không nói 예쁘 고 싶습니다 mà nói là 예뻐지고 싶습니다. Bài tiếp theo Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Từ vựng và ngữ pháp Bài 8 Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé! 40 từ vựng tiếng Hàn về quần áo, trang phục, ăn mặc43 từ vựng tiếng Hàn về học hành23 từ vựng tiếng Hàn về sinh hoạt hàng ngày Giáo trình minna no nihongo là giáo trình dạy tiếng Nhật cơ bản và thông dụng nhất. Cùng học thôi nào! Minna no Nihongo bài 5 Từ Vựng. Từ bài này trở đi mình sẽ thay đổi giao diện bài viết. 1. Tổng hợp bài 7 きります 切ります Cắt, gọt しゅうりします 修理します Sửa chữa かけます Gọi điện thoại でんわ 電話 điện thoại 「電話をかけます」 Gọi điện thoại あげます Cho, biếu, tặng もらいます Nhận, nhận được おしえます 教えます Dạy, giảng dạy ならいます 習います Học かします 貸します Cho vay, cho mượn, cho thuê かります 借ります Mượn, vay, thuê おくります 送ります Gửi て 手 Tay, bàn tay はし Đũa, đôi đũa ナイフ Dao, con dao フォーク Cái dĩa, cái nĩa スプーン Cái thìa, cái muỗng はさみ Cái kéo ドライバー Cái tuốc-lơ-vít スパナ Cái mỏ lết ペンチ Cái kìm ホッチキス Cái dập ghim セロテープ Băng dính, cuộn băng dính けしゴム 消しゴム Cục tẩy かみ 紙 Giấy, tờ giấy おかね お金 Tiền プレゼント Quà, món quà はな 花 Hoa, bông hoa にもつ 荷物 Hành lý, đồ đạc きっぷ 切符 Vé, tấm vé レポート Báo cáo, bản báo cáo ファクス Fax ワープロ Máy đánh chữ パソコン Máy tính cá nhân クリスマス Giáng sinh 2. Từ vựng gia đình かぞく 家族 Gia đình ちち 父 Bố của mình おとうさん お父さん Bố của người khác はは 母 Mẹ của mình おかあさん お母さん Mẹ của người khác あに 兄 Anh trai của mình おにいさん お兄さん Anh trai của người khác あね 姉 Chị gái của mình おねえさん お姉さん Chị gái của người khác おとうと 弟 Em trai của mình おとうとさん 弟さん Em trai của người khác いもうと 妹 Em gái của mình いもうとさん 妹さん Em gái của người khác かない 家内 Vợ của mình おくさん 奥さん Vợ của người khác しゅじん 主人 Chồng của mình ごしゅじん ご主人 Chồng người khác こども 子供 Con, trẻ concủa mình おこさん お子さん Con, con cái của người khác 3. Tổng hợp 2 もう Rồi, đã まだ Vẫn chưa これから Từ giờ trở đi 「~、」すてきですね。 Thích nhỉ, tuyệt たんじょうび 誕生日 Chúc mừng! たんじょうび おめでとうございます。 Chúc mừng sinh nhật! しんねん 新年 năm mới あけまして おめでとうございます。 Chúc mừng năm mới! わあ Ái chà, Ủa sự ngạc nhiên ごめんください。 Xin lỗi, cho hỏi có ai ở nhà không? いらっしゃい。 Xin chào đón bạn! どうぞ おあがりください Mời bạn vào! しつれいします。 失礼します Xin phép vì làm phiền 「~は」いかがですか。 Bạn có dùng ~ không? mời ai ăn uống gì đó いただきます。 Xin mời nói trước khi ăn uống りょこう 旅行 Du lịch おみやげ お土産 Đồ lưu niệm ヨーロッパ Châu âu スペイン Tây Ban Nha いい[シャツ]ですね。 [Áo sơ mi] tốt/đẹp quá nhỉ! Nếu có gì chưa hiểu hãy để lại comment. Nếu biết mình sẽ giải đáp giúp các bạn ! Tôi là Hải, cựu du học sinh Nhật Bản. Sở thích của tôi là viết lách, chia sẻ kiến thức.

từ mới bài 7